Thursday, May 24, 2018

Giới thiệu ảnh vệ tinh Landsat 8 level 1

Vệ tinh Landsat 8, wikimedia
Ảnh vệ tinh Landsat 8 level 1 là ảnh đã được xử lý từ ảnh gốc (Raw – level 0) có định dạng là GeoTIFF (Geographic Tagged Image File Format).

1. Các mức xử lý của ảnh level 1

Mức xử lý
Mô tả
L1G
(Geometrically Corrected)
Ảnh đã được hiệu chỉnh bức xạ và hình học, đăng ký hệ toạ độ theo WGS84 (World Geodetic System 1984)
L1GT
(Systematic Terrain Corrected)
Ảnh đã được hiệu chỉnh địa hình theo hệ thống – bao gồm cả hiệu chỉnh bức xạ và hình học, sử dụng mô hình số độ cao (Digital Elevation Model – DEM) để giảm lỗi thị sai do địa hình cục bộ, độ chính xác của phép hiệu chỉnh dựa vào độ phân giải tốt nhất của mô hình số độ cao hiện có.
L1TP
(Precision Terrain Corrected)
Bao gồm cả hiệu chỉnh bức xạ, hình học và độ chính xác tương đối. Ảnh này được xử lý như ảnh L1GT nhưng có độ chính xác cao hơn do được hiệu chỉnh theo các điểm kiểm soát mặt đất (Ground Control Points)

2. Các band ảnh của ảnh Landsat 8 level 1

Các sản phẩm L1TP chuẩn là ảnh với giá trị số (Digital Number – DN) 16-bit, có thể chuyển về giá trị phản xạ trên tầng khí quyển (Top of Atmosphere – TOA) đối với band 1 đến 9 và chuyển về giá trị bức xạ đối với band 1 đến 11, sử dụng các tham số có trong Metadata. Những bước chuyển đổi này được gọi là quá trình tiền xử lý.

STT
Mô tả các Band
Bước sóng (nm)
Độ phân giải (m)
1
Không khí biển - Coastal Aerosol (Operational Land Imager (OLI))
433
30
2
Xanh dương - Blue (OLI)
482
30
3
Xanh lá cây - Green (OLI)
562
30
4
Đỏ - Red (OLI)
655
30
5
Cận hồng ngoại - Near-Infrared (NIR) (OLI)
865
30
6
Hồng ngoại sóng ngắn Short Wavelength Infrared (SWIR) 1 (OLI)
1610
30
7
Hống ngoại sóng ngắn - SWIR 2 (OLI)
2200
30
8
Toàn sắc - Panchromatic (OLI)
590
15
9
Mây quyển - Cirrus (OLI)
1375
30
10
Hồng ngoại nhiệt  - Thermal Infrared Sensor (TIRS) 1
10800
100
11
Hồng ngoại nhiệt - TIRS 2
12000
100

3. Các file thành phần:

-        L1GT / L1TP 11 file riêng biệt
-        Band đánh giá chất lượng - Quality Band Assessment (BQA)
-        File kiểm tra tổng hợp - Checksum file
-        Siêu dữ liệu - metadata file
-        Hệ số góc -  Angle coefficient file

Sản phẩm cuối cùng là một dạng file nén *tar.giz, các tệp được ghi dưới dạng tar, sau đó được nén với ứng dụng gzip.

4. Quy tắc đặt tên

File tải xuống có dạng: LXSS_LLLL_PPPRRR_YYYYMMDD_yyyymmdd_CC_TX_FT.ext

L
Landsat
X
Cảm biến: O = OLI (quang học), T = TIRS (hồng ngoại nhiệt), C = kết hợp cả hai.
SS
Tên của vệ tinh Landsat (08 đối với Landsat 8)
LLLL
Cấp độ xử lý (L1TP, L1GT, L1GS)
PPP
Vị trí theo quỹ đạo dọc (path) lưới chiếu WRS-2.
RRR
Vị trí theo quỹ đạo ngang (row) lưới chiếu WRS-2.
YYYY
Năm thu ảnh
MM
Tháng thu ảnh
DD
Ngày thu ảnh
yyyy
Năm xử lý ảnh
mm
Tháng xử lý ảnh
dd
Ngày xử lý ảnh
CC
Tên của kho lưu trữ (ví dụ 01)
TX
Tầng của ảnh: "RT"  Thời gian thực - Real-time, "T1" - Tier 1 (chất lượng cao nhất), "T2" for Tier 2
_FT
Số thứ tự của band (B1–B11), hoặc siêu dữ liệu - MTL (metadata file), band đánh giá chất lượng BQA (Quality Band file), kiểm tra tổng hợp MD5 (checksum file), hệ số góc ANG (angle coefficient file).
Chú ý: Ký hiệu này được áp dụng khi đã giải nén thành các tệp riêng lẻ.
.ext
Định dạng của tệp,.TIF là dạng GeoTIF…  

Ví dụ tên file nén: LC08_L1TP_125054_20150108_20170415_01_T1.tar.gz

L
Landsat
C
Cảm biến kết hợp quang học và hồng ngoại nhiệt
08
Landsat 8
L1TP
Cấp độ xử lý L1TP
125
Vị trí theo quỹ đạo dọc: 125 (path) lưới chiếu WRS-2.
054
Vị trí theo quỹ đạo ngang: 054 (row) lưới chiếu WRS-2.
2015
Năm thu ảnh: 2015
01
Tháng thu ảnh: 01
08
Ngày thu ảnh: 08
2017
Năm xử lý ảnh: 2017
04
Tháng xử lý ảnh: 04
15
Ngày xử lý ảnh: 15
01
Tên của kho lưu trữ: 01
T1
Tầng của ảnh: "T1" - Tier 1 (chất lượng cao nhất)
.tar.gz
Định dạng của tệp: .tar.gz (ghi dưới dạng .tar và nén với ứng dụng nén gzip)  

Nội dung được trích dẫn tại đây. © Copyright: Gisact

No comments:

Post a Comment