Vệ tinh Landsat 8, wikimedia
Ảnh vệ tinh Landsat 8 level 1 là ảnh đã được xử lý từ ảnh gốc (Raw – level 0) có định dạng là GeoTIFF (Geographic Tagged Image File Format).
1. Các mức xử lý của ảnh level 1
Mức
xử lý
|
Mô
tả
|
L1G
(Geometrically
Corrected)
|
Ảnh
đã được hiệu chỉnh bức xạ và hình học, đăng ký hệ toạ độ theo WGS84 (World
Geodetic System 1984)
|
L1GT
(Systematic
Terrain Corrected)
|
Ảnh
đã được hiệu chỉnh địa hình theo hệ thống – bao gồm cả hiệu chỉnh bức xạ và
hình học, sử dụng mô hình số độ cao (Digital Elevation Model – DEM) để giảm
lỗi thị sai do địa hình cục bộ, độ chính xác của phép hiệu chỉnh dựa vào độ
phân giải tốt nhất của mô hình số độ cao hiện có.
|
L1TP
(Precision
Terrain Corrected)
|
Bao
gồm cả hiệu chỉnh bức xạ, hình học và độ chính xác tương đối. Ảnh này được xử
lý như ảnh L1GT nhưng có độ chính xác cao hơn do được hiệu chỉnh theo các điểm kiểm soát mặt đất (Ground Control Points)
|
2. Các band ảnh của ảnh Landsat 8
level 1
Các
sản phẩm L1TP chuẩn là ảnh với giá trị số (Digital Number – DN) 16-bit, có thể
chuyển về giá trị phản xạ trên tầng khí quyển (Top of Atmosphere – TOA) đối với
band 1 đến 9 và chuyển về giá trị bức xạ đối với band 1 đến 11, sử dụng các
tham số có trong Metadata. Những bước chuyển đổi này được gọi là quá trình tiền
xử lý.
STT
|
Mô tả các Band
|
Bước sóng (nm)
|
Độ phân giải (m)
|
1
|
Không khí biển -
Coastal Aerosol (Operational Land Imager (OLI))
|
433
|
30
|
2
|
Xanh dương - Blue
(OLI)
|
482
|
30
|
3
|
Xanh lá cây - Green
(OLI)
|
562
|
30
|
4
|
Đỏ - Red (OLI)
|
655
|
30
|
5
|
Cận hồng ngoại -
Near-Infrared (NIR) (OLI)
|
865
|
30
|
6
|
Hồng ngoại sóng
ngắn Short Wavelength Infrared (SWIR) 1 (OLI)
|
1610
|
30
|
7
|
Hống ngoại sóng
ngắn - SWIR 2 (OLI)
|
2200
|
30
|
8
|
Toàn sắc -
Panchromatic (OLI)
|
590
|
15
|
9
|
Mây
quyển - Cirrus (OLI)
|
1375
|
30
|
10
|
Hồng ngoại
nhiệt - Thermal Infrared Sensor (TIRS) 1
|
10800
|
100
|
11
|
Hồng ngoại nhiệt -
TIRS 2
|
12000
|
100
|
3. Các file thành phần:
-
L1GT / L1TP 11 file
riêng biệt
-
Band đánh giá chất
lượng - Quality Band Assessment (BQA)
-
File kiểm tra tổng
hợp - Checksum file
-
Siêu dữ liệu -
metadata file
-
Hệ số góc -
Angle coefficient file
Sản phẩm cuối cùng là một dạng file
nén *tar.giz, các tệp được ghi dưới dạng tar, sau đó được nén với
ứng dụng gzip.
4. Quy tắc đặt tên
File
tải xuống có dạng: LXSS_LLLL_PPPRRR_YYYYMMDD_yyyymmdd_CC_TX_FT.ext
L
|
Landsat
|
X
|
Cảm biến: O = OLI
(quang học), T = TIRS (hồng ngoại nhiệt), C = kết hợp cả hai.
|
SS
|
Tên của vệ tinh
Landsat (08 đối với Landsat 8)
|
LLLL
|
Cấp độ xử lý (L1TP,
L1GT, L1GS)
|
PPP
|
Vị trí theo quỹ đạo
dọc (path) lưới chiếu WRS-2.
|
RRR
|
Vị trí theo quỹ đạo
ngang (row) lưới chiếu WRS-2.
|
YYYY
|
Năm thu ảnh
|
MM
|
Tháng thu ảnh
|
DD
|
Ngày thu ảnh
|
yyyy
|
Năm xử lý ảnh
|
mm
|
Tháng xử lý ảnh
|
dd
|
Ngày xử lý ảnh
|
CC
|
Tên của kho lưu trữ
(ví dụ 01)
|
TX
|
Tầng của ảnh:
"RT" Thời gian thực - Real-time, "T1" - Tier 1
(chất lượng cao nhất), "T2" for Tier 2
|
_FT
|
Số thứ tự của band
(B1–B11), hoặc siêu dữ liệu - MTL (metadata file), band đánh giá chất lượng
BQA (Quality Band file), kiểm tra tổng hợp MD5 (checksum file), hệ số góc ANG
(angle coefficient file).
Chú ý: Ký hiệu này
được áp dụng khi đã giải nén thành các tệp riêng lẻ.
|
.ext
|
Định dạng của
tệp,.TIF là dạng GeoTIF…
|
Ví dụ tên file nén: LC08_L1TP_125054_20150108_20170415_01_T1.tar.gz
L
|
Landsat
|
C
|
Cảm biến kết hợp
quang học và hồng ngoại nhiệt
|
08
|
Landsat 8
|
L1TP
|
Cấp độ xử lý L1TP
|
125
|
Vị trí theo quỹ đạo
dọc: 125 (path) lưới chiếu WRS-2.
|
054
|
Vị trí theo quỹ đạo
ngang: 054 (row) lưới chiếu WRS-2.
|
2015
|
Năm thu ảnh: 2015
|
01
|
Tháng thu ảnh: 01
|
08
|
Ngày thu ảnh: 08
|
2017
|
Năm xử lý ảnh: 2017
|
04
|
Tháng xử lý ảnh: 04
|
15
|
Ngày xử lý ảnh: 15
|
01
|
Tên của kho lưu
trữ: 01
|
T1
|
Tầng của ảnh:
"T1" - Tier 1 (chất lượng cao nhất)
|
.tar.gz
|
Định dạng của tệp:
.tar.gz (ghi dưới dạng .tar và nén với ứng dụng nén gzip)
|
No comments:
Post a Comment